Tên gọi: MgO, Magie Oxit
Tên Hóa Học: Magnesium Oxide
Tên khác: : Magnesium Oxide, Magie Oxit, MgO, Oxit Magie
CAS-No. : 1309-48-4
Công Thức Hóa Học: MgO
Synonym: Magnesium Oxide, Calcinated magnesia; Magnesia; Calcined Magnesite; Magnesium Monooxide; Akro-mag; Animag; Calcined brucite; Calcined magnesite; Granmag; Magcal; Maglite; Magnesia usta; Magnezu tlenek; Oxymag; Seawater magnesia
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
Hàm lượng: 85%
Quy cách: Net 50Kg/ Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– MgO được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải, xử lý nước uống bằng cách ổn định độ pH.
– MgO là thành phần chính trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng vì chịu được nhiệt độ rất cao.
– MgO là một thành phần chống cháy chính trong các vật liệu xây dựng với đặc tính nổi bật là chống cháy, chống mối, chống ẩm, chống nấm mốc và kháng nấm mốc, và độ bền.
– MgO là một trong những thành phần của xi măng Portland trong các nhà máy chế biến khô .
– MgO còn được ứng dụng trong công nghệ gốm với tác dụng là chất trợ chảy và tăng khả năng chống rạn men.
MgO – MAGNESIUM OXIDE
Tên gọi: MgO, Magie Oxit
Tên Hóa Học: Magnesium Oxide
Tên khác: : Magnesium Oxide, Magie Oxit, MgO, Oxit Magie
CAS-No. : 1309-48-4
Công Thức Hóa Học: MgO
Synonym: Magnesium Oxide, Calcinated magnesia; Magnesia; Calcined Magnesite; Magnesium Monooxide; Akro-mag; Animag; Calcined brucite; Calcined magnesite; Granmag; Magcal; Maglite; Magnesia usta; Magnezu tlenek; Oxymag; Seawater magnesia
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
Hàm lượng: 85%
Quy cách: Net 50Kg/ Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– MgO được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải, xử lý nước uống bằng cách ổn định độ pH.