MgO – MAGNESIUM OXIDE
Tên gọi: MgO, Magie Oxit
Tên Hóa Học: Magnesium Oxide
Tên khác: : Magnesium Oxide, Magie Oxit, MgO, Oxit Magie
CAS-No. : 1309-48-4
Công Thức Hóa Học: MgO ( MgO Oxit Magie)
Synonym: Magnesium Oxide, Calcinated magnesia; Magnesia; Calcined Magnesite; Magnesium Monooxide; Akro-mag; Animag; Calcined brucite; Calcined magnesite; Granmag; Magcal; Maglite; Magnesia usta; Magnezu tlenek; Oxymag; Seawater magnesia
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
Hàm lượng: 85%
Quy cách: Net 50Kg/ Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– MgO được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý đất, nước ngầm, xử lý nước thải, xử lý nước uống bằng cách ổn định độ pH.
Magnesium Oxide Magie Oxit MgO Oxit Magie