Tên gọi: Manganese Sulphate Monohydrate, Manganese Sulphate, Mangan Sulphate
Tên Hóa Học: Manganese Sulphate Monohydrate
Tên khác: Hóa chất Manganese Sulphate Monohydrate, Hóa chất Manganese Sulphate, Hóa chất Mangan Sulphate
CAS-No. 10034-96-5
Công Thức Hóa Học: MnSO4.H2O, MnSO4
Synonym: Manganous(II)Sulfate Monohydrate, Sulfuric Acid Manganese Salt (1:1) Monohydrate
Hàm lượng: MnSO4: 98%, Mn 31%
Ngoại quan: Mangan Sulphate là Tinh thể bột màu trắng, dễ hòa tan trong nước, không tan trong ethanol.
Quy cách: Net 25Kg/Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– Chủ yếu được sử dụng trong phụ gia thức ăn chăn nuôi, phân bón và chất xúc tác tổng hợp chất diệp lục cho cây phát triển tốt, nâng cao sản lượng, dùng trong men sứ, vi lượng,vv…
Manganese Sulphate Monohydrate – MnSO4.H2O
Tên gọi: Manganese Sulphate Monohydrate, Manganese Sulphate, Mangan Sulphate
Tên Hóa Học: Manganese Sulphate Monohydrate
Tên khác: Hóa chất Manganese Sulphate Monohydrate, Hóa chất Manganese Sulphate, Hóa chất Mangan Sulphate
CAS-No. 10034-96-5
Công Thức Hóa Học: MnSO4.H2O, MnSO4
Synonym: Manganous(II)Sulfate Monohydrate, Sulfuric Acid Manganese Salt (1:1) Monohydrate
Hàm lượng: MnSO4: 98%, Mn 31%
Ngoại quan: Mangan Sulphate là Tinh thể bột màu trắng, dễ hòa tan trong nước, không tan trong ethanol.
Quy cách: Net 25Kg/Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– Chủ yếu được sử dụng trong phụ gia thức ăn chăn nuôi, phân bón và chất xúc tác tổng hợp chất diệp lục cho cây phát triển tốt, nâng cao sản lượng, dùng trong men sứ, vi lượng,vv…