Tên gọi: Sodium Sulphate
Tên Hóa Học: Sodium Sulphate Anhydrous
Tên khác: Sodium Sulphate, Muối Suphate, Natri Sulphate, Na2SO4
CAS-No. 7757-82-6
Công Thức Hóa Học: Na2SO4
Synonym: Disodium monosulfate; Sulfuric acid sodium salt; Disodium sulfate; Sodium sulfate; Sulfuric acid sodium salt; Sulfuric acid disodium salt; Sulfuric acid disodium salt; Salt cake; Bisodium sulfate; Sodium sulfate (2:1); Thenardite; Natriumsulfat; Trona; Dibasic sodium sulfate; Other RN: 1337-28-6
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, dễ hút ẩm, không mùi
Quy cách: Net 50Kg/Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da.
MUỐI Na2SO4 – SODIUM SULPHATE
Tên gọi: Sodium Sulphate
Tên Hóa Học: Sodium Sulphate Anhydrous
Tên khác: Sodium Sulphate, Muối Suphate, Natri Sulphate, Na2SO4
CAS-No. 7757-82-6
Công Thức Hóa Học: Na2SO4
Synonym: Disodium monosulfate; Sulfuric acid sodium salt; Disodium sulfate; Sodium sulfate; Sulfuric acid sodium salt; Sulfuric acid disodium salt; Sulfuric acid disodium salt; Salt cake; Bisodium sulfate; Sodium sulfate (2:1); Thenardite; Natriumsulfat; Trona; Dibasic sodium sulfate; Other RN: 1337-28-6
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, dễ hút ẩm, không mùi
Quy cách: Net 50Kg/Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da.