Tên gọi: Stearic Mã Lai
Tên Hóa Học: Stearic Acid
Tên khác: Stearic Acid, Stearic Mã Lai, Acid Stearic 1600, Acid Stearic cây dừa
CAS-No. 57-11-4
Công Thức Hóa Học: CH3(CH2)16COOH
Synonym: n-Octadecanoate; 1-Heptadecanecarboxylic acid; n-Octadecylic acid; Cetylacetic acid; Acide octadecylique; Acide stearique; Stearophanic acid; Octadecanoic acid;
Ngoại quan: Dạng rắn màu trắng đến hơi vàng
Quy cách: Net 25Kg/Bao
Xuất xứ: Malaysia
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– Stearic Acid được ứng dụng sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm.
– Stearic Acid dùng trong sản xuất nền (đèn cầy), sản xuất các loại stearate kẽm, magne, và các kim loại khác, quá trình luyện cán cao su, xà phòng, cồn..
ACID STEARIC 1600 (Malaysia)
Tên gọi: Stearic Mã Lai
Tên Hóa Học: Stearic Acid
Tên khác: Stearic Acid, Stearic Mã Lai, Acid Stearic 1600, Acid Stearic cây dừa
CAS-No. 57-11-4
Công Thức Hóa Học: CH3(CH2)16COOH
Synonym: n-Octadecanoate; 1-Heptadecanecarboxylic acid; n-Octadecylic acid; Cetylacetic acid; Acide octadecylique; Acide stearique; Stearophanic acid; Octadecanoic acid;
Ngoại quan: Dạng rắn màu trắng đến hơi vàng
Quy cách: Net 25Kg/Bao
Xuất xứ: Malaysia
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
– Stearic Acid được ứng dụng sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm.
– Stearic Acid dùng trong sản xuất nền (đèn cầy), sản xuất các loại stearate kẽm, magne, và các kim loại khác, quá trình luyện cán cao su, xà phòng, cồn..